VIETNAMESE
cá nước ngọt
cá sông
ENGLISH
freshwater fish
/ˈfrɛˌʃwɔtər fɪʃ/
Cá nước ngọt là các loài cá sinh sống chủ yếu trong môi trường nước ngọt, chẳng hạn như sông và hồ, với độ mặn ít hơn 0.05%.
Ví dụ
1.
Các loài cá nước ngọt thường được phân loại theo nhiệt độ nước trong vùng mà chúng sống bởi người đánh cá ở Hoa Kỳ.
Among fishers in the United States, freshwater fish species are usually classified by the water temperature in which they survive.
2.
Số lượng cá nước ngọt được thống kê là 632 loài.
The number of freshwater fish species is 632 in the statistics.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về các loại cá nước ngọt (freshwater fish) nha!
- yellowtail catfish: cá ba sa
- shutchi catfish: cá tra
- snakehead: cá lóc
- common climbing perch: cá rô đồng
- tilapia: cá rô phi
- brronze featherback: cá thác lác
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết