VIETNAMESE
cá mập voi
cá nhám voi
ENGLISH
whale shark
/weɪl ʃɑrk/
Cá mập voi là một thành viên đặc biệt trong phân lớp Elasmobranchii (cá mập, cá đuối) của lớp cá sụn (Chondrichthyes). Loài cá này nắm giữ nhiều kỷ lục về kích thước trong vương quốc loài vật, tiêu biểu nhất là danh hiệu động vật có xương sống không phải thú lớn nhất còn tồn tại.
Ví dụ
1.
Cá mập voi giữ nhiều kỷ lục về kích thước trong vương quốc động vật, đáng chú ý nhất là cho đến nay là loài động vật có xương sống không phải động vật có vú lớn nhất còn sống.
The whale shark holds many records for size in the animal kingdom, most notably being by far the largest living non mammalian vertebrate.
2.
Qua các nghiên cứu kỹ lưỡng về cá mập voi, người ta ước tính tuổi thọ của loài này là từ 80–130 năm.
Through careful studies of whale sharks, it is estimated that the life span of this species is 80–130 years.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ tên các loài cá mập nha! - tiger shark (cá mập báo) - megalondon (cá mập megalondon) - basking shark (cá nhám phơi nắng) - nurse shark (cá mập miệng bản lề) - blue shark (cá mập xanh) - spiny dogfish (cá nhám gai)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết