VIETNAMESE

cá giò

cá bớp

ENGLISH

cobia

/ˈkoʊbiə/

Cá giò là cá sống ở ven biển vùng nước mặn lẫn lợ, thân trụ tròn, đầu ngắn, da nâu, mắt nhỏ, thịt trắng mềm và dai, có giá trị kinh tế cao.

Ví dụ

1.

Cá giò ăn chủ yếu là cua, mực và cá.

The cobia feeds primarily on crabs, squid, and fish.

2.

Cobia does not have a very fishy taste and has a mild fish flavor that is not very noticeable.

Cá bớp không có vị tanh đặc trưng và có vị cá nhẹ nhưng không gắt.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ tên các loài cá nha! - cobia (cá bớp) - basa (cá basa) - common carp (cá chép) - pangasius conchophilus (cá hú) - red tilapia (cá điêu hồng) - elongate mudskipper (cá kèo)