VIETNAMESE
cá gáy
cá chép biển, cá gáy biển, cá hè
ENGLISH
lethrinidae
/ɪn wʌnz ˈɛləmənt/
Như cá gặp nước là một thành ngữ có nghĩa gặp được người hoặc cơ hội thuận lợi mà mình đang mong ước, khát khao.
Ví dụ
1.
Loài cá gáy được tìm thấy ở các vùng biển nhiệt đới của Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
The lethrinidae is found in tropical waters of the Pacific and Indian Oceans.
2.
Cá gáy là loài ăn sinh vật đáy, tiêu thụ động vật không xương sống và cá nhỏ.
The lethrinidae are benthic feeders, consuming invertebrates and small fishes.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ tên các loài cá nha! - blobfish (cá giọt nước) - guppy (cá bảy màu) - tench (cá chép nhớt) - sturgeon (cá tầm) - sturlet (cá tầm nhỏ) - common climbing perch (cá rô đồng) - tilapia (cá rô phi)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết