VIETNAMESE
cá cảnh
ENGLISH
ornamental fish
/ˌɔrnəˈmɛntəl fɪʃ/
Cá cảnh (hoặc cá kiểng) là tên gọi chung cho những loại cá làm cảnh hoặc trang trí trong một không gian, cảnh quan nào đó.
Ví dụ
1.
Cá cảnh thường được nuôi trong bể nhỏ hoặc các hệ thống bể cá khác.
Ornamental fish are usually kept in tanks or other aquarium systems.
2.
Con người có thể bị phơi nhiễm với mầm bệnh từ cá cảnh khi tiếp xúc trực tiếp với cá hoặc nước của chúng.
Humans can be exposed to ornamental fish pathogens from direct contact with the fish or their water.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ tên các loại cá cảnh nha! - guppy (cá bảy màu) - tiger barb (cá tứ vân) - clown loach (cá chuột Mỹ) - bala shark (cá hỏa tiễn) - rainbow shark (cá chuột Thái cầu vồng) - cá mao tiên (red lionfish)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết