VIETNAMESE

cá bay

cá chuồn

ENGLISH

flying fish

/ˈflaɪɪŋ fɪʃ/

Cá bay là loại cá biển, thân hình thuôn dài, hơi dẹt, đầu nhỏ, phần hàm khá cân đối, mắt to gần đỉnh đầu, vây ức lớn và cứng, mở rộng cánh được như chim, sống thành đàn.

Ví dụ

1.

Một con cá bay nhảy khỏi mặt nước và bay lên cao hàng chục mét trước khi quay trở lại đại dương.

A flying fish leaps from the water and soars dozens of meters before returning to the ocean's depths.

2.

Mặc dù có tên gọi là cá bay nhưng chúng không có khả năng bay bằng động cơ.

Despite their name, flying fish aren't capable of powered flight.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ tên các loài cá nha! - cá chuồn (flying fish) - cá tra (striped catfish) - cá thu (mackerel) - cá nục (mackerel scad) - cá mú (grouper) - cá lóc (snakehead)