VIETNAMESE

bưu phí

cước phí bưu điện

word

ENGLISH

postage fee

  
NOUN

/ˈpəʊstɪʤ fiː/

postal charge

“Bưu phí” là chi phí phải trả cho dịch vụ vận chuyển thư tín, bưu phẩm qua đường bưu điện.

Ví dụ

1.

Bưu phí phụ thuộc vào trọng lượng gói hàng.

The postage fee depends on the parcel’s weight.

2.

Tôi dán tem để trả bưu phí.

I added stamps to cover the postage fee.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ postage fee khi nói hoặc viết nhé! check Pay a postage fee – trả bưu phí Ví dụ: Customers must pay a postage fee to ship their packages. (Khách hàng phải trả bưu phí để gửi gói hàng của họ) check Calculate a postage fee – tính bưu phí Ví dụ: The system calculated a postage fee based on weight and distance. (Hệ thống tính bưu phí dựa trên trọng lượng và khoảng cách) check Increase a postage fee – tăng bưu phí Ví dụ: The postal service increased a postage fee due to rising costs. (Dịch vụ bưu điện tăng bưu phí do chi phí tăng cao) check Cover a postage fee – chi trả bưu phí Ví dụ: The seller agreed to cover a postage fee for the order. (Người bán đồng ý chi trả bưu phí cho đơn hàng)