VIETNAMESE

Bưu cục

bưu điện nhỏ

word

ENGLISH

Post office

  
NOUN

/poʊst ˈɒfɪs/

branch office

“Bưu cục” là điểm giao dịch của bưu điện, nơi tiếp nhận và phát bưu phẩm.

Ví dụ

1.

Bưu cục mở cửa đến 5 giờ chiều.

The post office is open until 5 PM.

2.

Họ đã gửi một bưu kiện từ bưu cục địa phương.

They sent a package from the local post office.

Ghi chú

Từ Post Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực dịch vụ công cộng và liên lạc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Mail Collection – Thu gom thư Ví dụ: A post office serves as a center for mail collection and distribution. (Bưu điện hoạt động như một trung tâm thu gom và phân phối thư.) Money Transfer – Chuyển tiền Ví dụ: Many people use the post office for money transfer services. (Nhiều người sử dụng bưu điện để thực hiện các dịch vụ chuyển tiền.) Postal Banking – Dịch vụ ngân hàng bưu điện Ví dụ: In some countries, the post office offers postal banking for savings and payments. (Ở một số quốc gia, bưu điện cung cấp dịch vụ ngân hàng bưu điện để tiết kiệm và thanh toán.)