VIETNAMESE

bưu chính viễn thông

ENGLISH

posts and telecommunications

  
NOUN

/poʊsts ænd ˌtɛləkəmˌjunəˈkeɪʃənz/

Bưu chính viễn thông là cụm từ quan trọng để gọi chung cho hai ngành bưu chính và viễn thông: - Bưu chính là 1 ngành khá mạnh hiện nay, hoạt động có chức năng cụ thể như chuyển các thư từ, điện báo, đồ đạc từ nơi này tới nơi khác. - Viễn thông là 1 ngành bên cạnh bưu chính, có chức năng tạo ra mạng lưới truyền thông tin để cho tất cả người dùng tham gia có thể gọi điện thoại, gửi tin nhắn bằng nhiều hình thức đến 1 người dùng khác.

Ví dụ

1.

VNPT hiện là Tập đoàn Bưu chính Viễn thông hàng đầu tại Việt Nam.

VNPT is now the leading Posts and Telecommunications Group in Vietnam.

2.

Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh (BUPT) được thành lập năm 1955 là một trường đại học trực thuộc Bộ Giáo dục (MOE).

Beijing University of Posts and Telecommunications (BUPT) founded in 1955 is a university directly under the administration of the Ministry of Education (MoE).

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến bưu chính viễn thông:

- bandwidth (băng thông)

- baud rate (tốc độ truyền tin)

- bulletin board system (BBS) (hệ thống bảng tin)

- cyberspace (không gian mạng)

- express mail service (EMS) (chuyển phát nhanh)

- express money order (lệnh chuyển tiền nhanh)

- postal code (mã bưu điện)

- zip code (mã vùng)