VIETNAMESE
bộ bưu chính viễn thông
ENGLISH
Ministry of Posts and Telecommunications
/ˈmɪnəstri ʌv poʊsts ænd ˌtɛləkəmˌjunəˈkeɪʃənz/
Bộ Bưu chính, Viễn thông là cơ quan của Chính phủ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin, điện tử, internet, truyền dẫn phát sóng, tần số vô tuyến điện và cơ sở hạ tầng thông tin quốc gia trong phạm vi cả nước.
Ví dụ
1.
Tháng 8/2007, Bộ Thông tin và Truyền thông được thành lập trên cơ sở chức năng nhiệm vụ của Bộ Bưu chính, Viễn thông.
In August 2007, the Ministry of Information and Communications was established on the basis of the functions and tasks of the Ministry of Posts and Telecommunications.
2.
Bộ Bưu chính, Viễn thông đã hoàn tất và trình Chính phủ đề án đổi tên thành Bộ Công nghệ thông tin và truyền thông.
The Ministry of Posts and Telecommunications has completed and submitted to the Government a name change proposal to the Ministry of Information and Communication Technology.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các nghĩa của ministry nhé!
Bộ: Được dùng để chỉ một cơ quan chính phủ ở cấp quốc gia, chịu trách nhiệm về một lĩnh vực nhất định.
Ví dụ: Anh ấy làm việc tại Bộ Giáo dục. (He works at the Ministry of Education.)
Ngành, lĩnh vực (trong ngữ cảnh tôn giáo): Chỉ hoạt động hoặc sứ mệnh của các tổ chức tôn giáo, như hoạt động truyền giáo hoặc phục vụ cộng đồng.
Ví dụ: Ông ấy dành nhiều năm cho công tác truyền giáo. (He devoted many years to his ministry.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết