VIETNAMESE

bút màu sáp

ENGLISH

crayon

  
NOUN

/ˈkreɪˌɑn/

Bút màu sáp là vật được cấu thành từ hai thành phần chính là sáp paraphing và chất nhuộm màu. Bút màu sáp thường được nhiều người dùng để tô, vẽ, v.v.

Ví dụ

1.

Hiện có rất nhiều loại bút màu sáp được sản xuất và bày bán tại các siêu thị.

There are many kinds of crayons produced and sold at supermarkets.

2.

Chúng ta có thể dễ dàng nhìn thấy trẻ em sử dụng bút màu sáp để tô màu trong các lớp mỹ thuật.

We can easily see children using crayons to paint their paper in art classes.

Ghi chú

Các loại màu sắc trong hội họa

Water color (Màu nước):

  • Chất màu hòa tan trong nước để vẽ tranh.
    • Ví dụ: "Cô bé dùng màu nước để vẽ bức tranh về biển." (The little girl used water color to paint a picture of the sea.)

Oil paint (Sơn dầu):

  • Chất màu hòa tan trong dầu để vẽ tranh.
    • Ví dụ: "Anh ấy sử dụng sơn dầu để tạo ra những bức tranh sống động." (He uses oil paint to create vibrant paintings.)

Crayon (Bút sáp màu):

  • Dụng cụ vẽ bằng sáp màu, thường dùng cho trẻ em.
    • Ví dụ: "Trẻ em thích vẽ bằng bút sáp màu." (Children love drawing with crayons.)