VIETNAMESE

buông xuôi

buông bỏ

ENGLISH

drop

  
NOUN

/drɑp/

relinquish

Buông xuôi là bỏ mặc không can thiệp đến, để cho sự việc tiếp tục tự diễn biến.

Ví dụ

1.

Tôi sẽ buông xuôi trường hợp này ở đây và để nó ra sao thì ra.

I will drop the case here and let it be.

2.

Thật khó để buông xuôi với dự án này vì chúng tôi đã theo suốt nó trong hai năm nay.

It is hard to drop this project since we have been working on it for two years now.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh với ý nghĩa là “từ bỏ” nha!

- surrender (đầu hàng)

- submit (to) (nộp mình cho)

- relinquish (buông xuôi)

- give up (bỏ)

- drop (buông xuôi)