VIETNAMESE

mua buôn

mua sỉ

word

ENGLISH

wholesale purchasing

  
NOUN

/ˈhoʊlseɪl ˈpɜːrtʃəsɪŋ/

wholesale buying

Mua buôn là hoạt động mua hàng với số lượng lớn từ nguồn cung cấp và sau đó bán lại hàng hóa đó với một lợi nhuận hoặc một giá trị cao hơn.

Ví dụ

1.

Mua sỉ có thể tiết kiệm chi phí hơn.

Wholesale purchasing can be more cost-effective.

2.

Chúng tôi mua sỉ tất cả hàng hóa từ một nhà cung cấp duy nhất.

We do all our wholesale purchasing from a single supplier.

Ghi chú

Từ wholesale purchasing là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại, liên quan đến việc mua bán số lượng lớn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Bulk buying - Mua số lượng lớn Ví dụ: The company saves money through bulk buying. (Công ty tiết kiệm tiền nhờ mua hàng số lượng lớn.) check Distributor - Nhà phân phối Ví dụ: The distributor ensures timely delivery of goods. (Nhà phân phối đảm bảo giao hàng đúng hạn.) check Trade discount - Chiết khấu thương mại Ví dụ: The retailer received a trade discount for bulk purchasing. (Nhà bán lẻ nhận được chiết khấu thương mại khi mua số lượng lớn.)