VIETNAMESE

buôn lậu

ENGLISH

smuggle

  
NOUN

/ˈsmʌgəl/

Buôn lậu là hành vi buôn bán hàng hóa trái phép qua biên giới.

Ví dụ

1.

Họ phủ nhận âm mưu cùng nhau buôn lậu ma túy.

They denied conspiring to smuggle drugs together.

2.

Người buôn lậu hàng hoá sẽ bị pháp luật trừng trị.

The law will punish people who smuggle contraband goods.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh có liên quan đến một số tội danh nha!

- kidnap: bắt cóc

- smuggle: buôn lậu

- gamble: cá cược

- trafficking: buôn người

- blackmail: tống tiền