VIETNAMESE

Băng đảng buôn lậu

Nhóm buôn lậu

word

ENGLISH

Smuggling cartel

  
NOUN

/ˈsmʌɡ.lɪŋ kɑːrˈtɛl/

"Băng đảng buôn lậu" là nhóm người chuyên buôn lậu hàng hóa hoặc chất cấm qua biên giới.

Ví dụ

1.

Băng đảng buôn lậu bị cơ quan chức năng triệt phá.

The smuggling cartel was dismantled by authorities.

2.

Băng đảng buôn lậu thu lợi từ thương mại bất hợp pháp.

Smuggling cartels profit from illegal trade.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Smuggling cartel nhé! check Drug cartel – Tổ chức buôn lậu ma túy Phân biệt: Drug cartel chuyên về buôn lậu và phân phối ma túy bất hợp pháp. Ví dụ: The drug cartel was dismantled after a lengthy investigation. (Tổ chức buôn lậu ma túy đã bị triệt phá sau một cuộc điều tra dài hạn.) check Trafficking network – Mạng lưới buôn lậu Phân biệt: Trafficking network mô tả mạng lưới rộng lớn hoạt động trong các lĩnh vực buôn lậu, không chỉ ma túy. Ví dụ: The trafficking network smuggled goods across multiple borders. (Mạng lưới buôn lậu đã vận chuyển hàng hóa qua nhiều biên giới.) check Contraband ring – Nhóm buôn lậu hàng cấm Phân biệt: Contraband ring tập trung vào các nhóm buôn lậu hàng hóa bị cấm như vũ khí hoặc thuốc lá. Ví dụ: The contraband ring was caught with illegal weapons and counterfeit goods. (Nhóm buôn lậu hàng cấm bị bắt cùng với vũ khí trái phép và hàng giả.)