VIETNAMESE

Buôn bán chính ngạch

Kinh doanh hợp pháp

word

ENGLISH

Official trade

  
NOUN

/əˈfɪʃəl treɪd/

Regulated trade

“Buôn bán chính ngạch” là hoạt động mua bán tuân thủ đầy đủ các quy định và pháp luật của nhà nước.

Ví dụ

1.

Buôn bán chính ngạch đảm bảo minh bạch trong giao dịch.

Official trade ensures transparency in transactions.

2.

Thúc đẩy buôn bán chính ngạch hỗ trợ ổn định kinh tế.

Promoting official trade supports economic stability.

Ghi chú

Từ Buôn bán chính ngạch là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Formal trade - Thương mại chính thức Ví dụ: Official trade is regulated under formal trade agreements between countries. (Buôn bán chính ngạch được điều chỉnh theo các thỏa thuận thương mại chính thức giữa các quốc gia.) check Customs clearance - Thông quan hàng hóa Ví dụ: Goods traded through official trade channels require proper customs clearance. (Hàng hóa buôn bán chính ngạch cần được thông quan đúng quy trình.) check Tariff application - Áp dụng thuế quan Ví dụ: Official trade is subject to tariff application as per trade regulations. (Buôn bán chính ngạch chịu áp dụng thuế quan theo quy định thương mại.) check Bilateral agreement - Hiệp định song phương Ví dụ: Official trade between nations is often governed by bilateral agreements. (Buôn bán chính ngạch giữa các quốc gia thường được điều chỉnh bởi các hiệp định song phương.) check Trade compliance - Tuân thủ thương mại Ví dụ: Official trade ensures trade compliance with international standards. (Buôn bán chính ngạch đảm bảo tuân thủ thương mại theo tiêu chuẩn quốc tế.)