VIETNAMESE

buổi họp song phương

cuộc họp hai bên

word

ENGLISH

bilateral meeting

  
NOUN

/baɪˈlætərəl ˈmiːtɪŋ/

-

Buổi họp song phương là cuộc họp giữa hai bên, thường là đại diện của hai quốc gia hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Các nhà lãnh đạo tổ chức buổi họp song phương để thảo luận về thương mại.

The leaders held a bilateral meeting to discuss trade.

2.

Những thỏa thuận quan trọng đã đạt được trong buổi họp song phương.

Important agreements were reached during the bilateral meeting.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ bilateral meeting khi nói hoặc viết nhé! check high-level bilateral meeting (buổi họp song phương cấp cao) Ví dụ: The presidents held a high-level bilateral meeting to discuss trade issues. (Các tổng thống đã có buổi họp song phương cấp cao để thảo luận về các vấn đề thương mại.) check annual bilateral meeting (buổi họp song phương thường niên) Ví dụ: The two countries scheduled their annual bilateral meeting for next month. (Hai quốc gia đã lên lịch buổi họp song phương thường niên vào tháng tới.) check private bilateral meeting (buổi họp song phương riêng tư) Ví dụ: The ministers had a private bilateral meeting before the main conference. (Các bộ trưởng đã có buổi họp song phương riêng tư trước hội nghị chính.)