VIETNAMESE
buổi họp
buổi gặp gỡ, buổi gặp mặt
ENGLISH
meeting
/ˈmitɪŋ/
gathering
Buổi họp là dịp để tiếp xúc, gặp gỡ, trao đổi qua lại giữa hai hay nhiều đơn vị với nhau nhằm học tập, giải trí, hiểu biết lẫn nhau,... tăng cường hơn nữa mối đoàn kết hữu nghị giữa các đơn vị.
Ví dụ
1.
Buổi họp kéo dài từ 2 giờ đến 6 giờ.
The meeting lasted from two o'clock to six.
2.
Buổi họp kéo dài đến tối muộn.
The meeting extended late in the night.
Ghi chú
Cùng phân biệt meeting và conference:
- Cuộc họp (Meeting) ít trang trọng hơn.
Ví dụ: He did not attend the meeting yesterday.
(Anh ấy không tham dự cuộc họp ngày hôm qua.)
- Hội nghị (Conference) thường trang trọng và cần được lên kế hoạch trước để có thể tổ chức ở quy mô lớn.
Ví dụ: The conference delegates included representatives from abroad.
(Các đại biểu dự hội nghị có cả đại diện từ nước ngoài.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết