VIETNAMESE
song phương
hai bên
ENGLISH
bilateral
/baɪˈlætərəl/
mutual
Song phương là từ để chỉ là một mối quan hệ hay cuộc đối thoại giữa hai bên, thường dùng trong bối cảnh ngoại giao hay hợp tác.
Ví dụ
1.
Hai quốc gia đã ký kết một thỏa thuận song phương.
Các cuộc đàm phán song phương tập trung vào quan hệ thương mại.
2.
The two countries signed a bilateral agreement.
The bilateral talks focused on trade relations.
Ghi chú
Từ Bilateral là một từ ghép của bi- (hai) và lateral (bên). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Bilaterality – Tính song phương
Ví dụ:
The bilaterality of the agreement ensures equal benefits for both parties.
(Tính song phương của thỏa thuận đảm bảo lợi ích bình đẳng cho cả hai bên.)
Unilateral – Đơn phương
Ví dụ:
The country made a unilateral decision without consulting its allies.
(Quốc gia đó đã đưa ra quyết định đơn phương mà không tham khảo ý kiến đồng minh.)
Contralateral – Đối diện bên
Ví dụ:
Brain injuries can affect contralateral body movements.
(Chấn thương não có thể ảnh hưởng đến chuyển động của cơ thể ở phía đối diện.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết