VIETNAMESE
bưởi đào
bưởi đỏ
ENGLISH
rosy-pulped pomelo
/ˈroʊzi-pʌlpt ˈpɑː.mə.loʊ/
Bưởi đào có quả hình tròn, vỏ mầu vàng khi chín múi bưởi có màu hồng đỏ.
Ví dụ
1.
Tỉnh Hải Dương là mảnh đất nổi tiếng với bưởi đào.
Hai Duong province is a place famous for rosy-pulped pomelos.
2.
Các chất dinh dưỡng chính có trong bưởi đào là vitamin A, vitamin C và kali, sắt và vitamin E.
Rosy-pulped pomelo main nutrients are vitamin A, vitamin C and potassium, iron and vitamin E.
Ghi chú
Cùng học từ vựng về trái cây nhé! - passion fruit: trái chanh dây - jackfruit: trái mít - guava: trái ổi - mango: trái xoài - lychee: trái vải - longan: trái nhãn
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết