VIETNAMESE

buổi chiều

ENGLISH

evening

  
NOUN

/ˈiːv(ə)nɪŋ/

Buổi chiều là khoảng thời gian giữa trưa và tối trong ngày. Đó là lúc mặt trời lặn dần từ thiên đỉnh trên bầu trời cho tới trước khi góc phương vị của nó chạm đường chân trời ở hướng tây.

Ví dụ

1.

Bạn có làm gì vào buổi chiều ngày mai không?

Are you doing anything tomorrow evening?

2.

Hãy cẩn thận hơn khi đi trên đường vào buổi chiều nay nha.

Take extra care on the roads this evening.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các buổi trong 1 ngày nhé!

- Sáng (Morning): Thời gian từ lúc mặt trời mọc đến khoảng trưa. Thường được xem là thời gian bắt đầu của một ngày mới.

- Trưa (Midday): Thời gian giữa buổi sáng và buổi chiều, thường từ khoảng 11 giờ trưa đến khoảng 1 giờ chiều. Cần phân biệt với noon là chính xác 12 giờ trưa.

- Buổi chiều (Afternoon): Thời gian từ sau buổi trưa đến khi mặt trời lặn. Đây là thời điểm mà người ta thường tiếp tục công việc của mình hoặc thực hiện các hoạt động giải trí như thể thao, mua sắm hoặc gặp gỡ bạn bè.

- Chiều tối (Evening): Thời gian từ khi hết giờ làm việc đến đến khi mặt trời lặn. Đây là thời gian để thư giãn và dành thời gian cho gia đình hoặc thực hiện các hoạt động giải trí như xem phim, đọc sách hoặc đi dạo.

- Đêm (Night): Thời gian từ khi mặt trời lặn đến lúc mặt trời mọc. Đây là thời gian mà hầu hết mọi người đã đi ngủ.