VIETNAMESE

buổi dã ngoại

buổi đi chơi ngoài trời

word

ENGLISH

picnic

  
NOUN

/ˈpɪknɪk/

-

Buổi dã ngoại là thời gian vui chơi, giải trí ngoài trời, thường kèm theo ăn uống.

Ví dụ

1.

Gia đình thích thú với buổi dã ngoại trong công viên.

The family enjoyed a picnic in the park.

2.

Họ lên kế hoạch cho một buổi dã ngoại vào cuối tuần.

They planned a picnic for the weekend.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ picnic khi nói hoặc viết nhé! check Family picnic – Dã ngoại gia đình Ví dụ: We had a lovely family picnic in the park last Sunday. (Chúng tôi đã có một buổi dã ngoại gia đình tuyệt vời ở công viên vào Chủ nhật tuần trước.) check Beach picnic – Dã ngoại bãi biển Ví dụ: They organized a beach picnic for the whole team. (Họ đã tổ chức một buổi dã ngoại bãi biển cho cả đội.) check Picnic basket – Giỏ đựng đồ dã ngoại Ví dụ: She packed sandwiches and fruits in the picnic basket. (Cô ấy đã đóng gói bánh sandwich và trái cây vào giỏ đựng đồ dã ngoại.)