VIETNAMESE
bệnh ngoài da
bệnh da liễu
ENGLISH
dermatological disease
/ˌdɜrmətəˈlɑʤɪkəl dɪˈziz/
skin disease
Bệnh ngoài da là bệnh gây ảnh hưởng trực tiếp đến bề mặt da.
Ví dụ
1.
Các bệnh ngoài da có ảnh hưởng xấu đến ngoại hình của bạn.
Dermatological diseases have adverse effects on your appearance.
2.
Không giữ vệ sinh cho bản thân là một trong những nguyên nhân dẫn đến các bệnh ngoài da.
Not keeping yourself hygienic is one cause of dermatological diseases.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các loại bệnh ngoài da nha! - acne vulgaris: mụn trứng cá thông thường - Herpes Zoster: bệnh Zona - rash: phát ban - psoriasis: bệnh nấm vảy - eczema: bệnh chàm - acne rosacea: bệnh trứng cá đỏ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết