VIETNAMESE
bước tới
tiến tới
ENGLISH
step forward
/stɛp ˈfɔrwərd/
move forward
Bước tới là hành động di chuyển về phía trước bằng cách bước chân một cách nhịp nhàng.
Ví dụ
1.
Công ty đã "bước tới" với việc ra mắt sản phẩm mới.
The company took a step forward with its new product launch.
2.
Mọi người bước tới một bước và bắt đầu khiêu vũ nào!
Everyone take a step forward and start dancing!
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về những các step khác nhau trong thể dục thể thao nhé! - Basic step: bước tới hoặc lùi bằng một chân, theo sau bằng chân còn lại. - Step touch: bước ngang bằng một chân, theo sau bằng chân còn lại để 2 chân chạm nhau. - Grapevine: bước ngang một chân, theo sau bằng chân còn lại bước chéo qua. - Mambo: bước một chân lên, rồi chuyển chân trụ qua lại giữa 2 chân.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết