VIETNAMESE

bún xào

ENGLISH

fried noodle

/fraɪd ˈnudəl/

Bún xào là một món ăn chế biến đơn giản. Tuy không phổ biến bằng mỳ xào hay phở xào, trong thực tế bún cũng được sử dụng để xào trong mỡ hoặc dầu ăn, với một vài món như bún xào tim cật, bún xào thịt bò v.v.

Ví dụ

1.

Nó dễ để tôi nấu món bún xào.

It is easy for me to cook fried noodle.

2.

Mẹ tôi có công thức riêng để nấu bún xào.

My mom has her own recipe to cook fried noodle.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến các món bún: - crab noodle soup (bún riêu cua) - grilled porked with rice noodle (bún thịt nướng) - snail noodle soup (bún ốc) - tomamto noodle soup (bún riêu) - jellyfish noodle soup (bún sứa)