VIETNAMESE

bùn thải

bùn ô nhiễm

word

ENGLISH

waste mud

  
NOUN

/weɪst mʌd/

sludge waste

Bùn thải là bùn chứa các chất thải từ công nghiệp hoặc sinh hoạt.

Ví dụ

1.

Nhà máy xử lý bùn thải để giảm độc tố.

The factory treated its waste mud to reduce toxins.

2.

Xử lý đúng cách bùn thải là điều cần thiết để đảm bảo an toàn.

Proper disposal of waste mud is essential for safety.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ mud khi nói hoặc viết nhé! check Covered in mud – Bị bao phủ bởi bùn Ví dụ: The car was completely covered in mud after the storm. (Chiếc xe hoàn toàn bị bao phủ bởi bùn sau cơn bão.) check Stuck in the mud – Bị mắc kẹt trong bùn Ví dụ: The tractor got stuck in the mud during the heavy rain. (Máy kéo bị mắc kẹt trong bùn khi mưa lớn.) check Throw mud at someone – Bôi nhọ hoặc nói xấu ai đó Ví dụ: The candidate accused his opponent of throwing mud at him. (Ứng cử viên buộc tội đối thủ của mình vì đã nói xấu ông ta.)