VIETNAMESE

bùn dơ

bùn bẩn

word

ENGLISH

dirty mud

  
NOUN

/ˈdɜːrti mʌd/

contaminated mud

Bùn dơ là bùn bẩn, chứa các chất thải hoặc tạp chất gây ô nhiễm.

Ví dụ

1.

Nhà máy thải bùn dơ xuống sông.

The factory dumped dirty mud into the river.

2.

Bùn dơ làm ô nhiễm môi trường xung quanh.

Dirty mud pollutes the surrounding environment.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ mud khi nói hoặc viết nhé! check Covered in mud – Bị bao phủ bởi bùn Ví dụ: The car was completely covered in mud after the storm. (Chiếc xe hoàn toàn bị bao phủ bởi bùn sau cơn bão.) check Stuck in the mud – Bị mắc kẹt trong bùn Ví dụ: The tractor got stuck in the mud during the heavy rain. (Máy kéo bị mắc kẹt trong bùn khi mưa lớn.) check Throw mud at someone – Bôi nhọ hoặc nói xấu ai đó Ví dụ: The candidate accused his opponent of throwing mud at him. (Ứng cử viên buộc tội đối thủ của mình vì đã nói xấu ông ta.)