VIETNAMESE
bức xạ vũ trụ
bức xạ ngoài vũ trụ
ENGLISH
cosmic radiation
/ˈkɒzmɪk ˌreɪdiˈeɪʃən/
space radiation
"Bức xạ vũ trụ" là năng lượng từ các nguồn trong không gian phát tới Trái Đất.
Ví dụ
1.
Bức xạ vũ trụ ảnh hưởng đến các phi hành gia trong nhiệm vụ không gian.
Cosmic radiation affects astronauts during space missions.
2.
Vệ tinh được thiết kế để chịu được bức xạ vũ trụ.
Satellites are designed to withstand cosmic radiation.
Ghi chú
Từ Bức xạ vũ trụ là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiên văn học và vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Gamma rays - Tia gamma
Ví dụ:
Gamma rays are a form of high-energy cosmic radiation.
(Tia gamma là một dạng bức xạ vũ trụ năng lượng cao.)
Solar radiation - Bức xạ mặt trời
Ví dụ:
Solar radiation impacts astronauts during space missions.
(Bức xạ mặt trời ảnh hưởng đến các phi hành gia trong các nhiệm vụ không gian.)
Background radiation - Bức xạ nền
Ví dụ:
Background radiation provides insights into the universe's origins.
(Bức xạ nền cung cấp cái nhìn sâu sắc về nguồn gốc của vũ trụ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết