VIETNAMESE

bức xạ nhiệt

năng lượng nhiệt

word

ENGLISH

thermal radiation

  
NOUN

/ˈθɜːrməl ˌreɪdiˈeɪʃən/

heat emission

"Bức xạ nhiệt" là năng lượng phát ra dưới dạng nhiệt từ một vật thể.

Ví dụ

1.

Bức xạ nhiệt được sử dụng trong camera hồng ngoại.

Thermal radiation is used in infrared cameras.

2.

Các bề mặt tối hấp thụ nhiều bức xạ nhiệt hơn bề mặt sáng.

Dark surfaces absorb more thermal radiation than light ones.

Ghi chú

Từ Bức xạ nhiệt là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý và năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Infrared radiation - Bức xạ hồng ngoại Ví dụ: Infrared radiation is emitted by warm objects. (Bức xạ hồng ngoại được phát ra bởi các vật nóng.) check Radiant heat - Nhiệt bức xạ Ví dụ: Radiant heat warms up the room through infrared waves. (Nhiệt bức xạ làm ấm căn phòng thông qua sóng hồng ngoại.) check Blackbody radiation - Bức xạ vật đen Ví dụ: Blackbody radiation is used to study thermal properties of materials. (Bức xạ vật đen được sử dụng để nghiên cứu tính chất nhiệt của vật liệu.)