VIETNAMESE

Bức họa

Tranh vẽ, tác phẩm mỹ thuật

ENGLISH

Painting

  
NOUN

/ˈpeɪntɪŋ/

Artwork, Canvas

Bức họa là một tác phẩm nghệ thuật được vẽ trên giấy, vải hoặc các chất liệu khác.

Ví dụ

1.

Bảo tàng trưng bày một bức họa nổi tiếng.

The museum displayed a famous painting.

2.

Cô ấy mua một bức họa đẹp cho ngôi nhà của mình.

She purchased a beautiful painting for her home.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Painting khi nói hoặc viết nhé!

check Create a painting – Vẽ một bức tranh Ví dụ: The artist created a painting of the serene countryside. (Người nghệ sĩ đã vẽ một bức tranh về vùng quê thanh bình.)

check Display a painting – Trưng bày một bức tranh Ví dụ: The gallery displayed a painting by a renowned artist. (Phòng triển lãm đã trưng bày một bức tranh của một nghệ sĩ nổi tiếng.)

check Buy a painting – Mua một bức tranh Ví dụ: He bought a painting to decorate his living room. (Anh ấy đã mua một bức tranh để trang trí phòng khách.)

check Admire a painting – Chiêm ngưỡng một bức tranh Ví dụ: Visitors admired the painting for its intricate details. (Khách tham quan đã chiêm ngưỡng bức tranh vì những chi tiết tinh xảo của nó.)