VIETNAMESE

bữa trưa vui vẻ

ENGLISH

Happy Lunch Time

  
PHRASE

/ˈhæpi lʌnʧ taɪm/

Bữa Trưa Vui Vẻ là một chương trình truyền hình giải trí giúp cho khán giả có thể gặp gỡ và giao lưu từ các khách mời. Các khách mời có sẽ dịp chia sẻ và giải đáp những câu hỏi của khán giả trẻ và tham gia các thử thách thú vị của chương trình.

Ví dụ

1.

Irene coi Bữa Trưa Vui Vẻ với đồng nghiệp.

Irene wacthes Happy Lunch Time with her coworkers.

2.

Wendy sẽ có mặt trên Bữa Trưa Vui Vẻ" vào thứ sáu tới.

Wendy will show up on Happy Lunch Time on Friday.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về những nội dung được trình chiếu trên TV nhé! - Music videos (Video âm nhạc): các video quảng cáo cho các bài hát, thường có sự tham gia của nghệ sĩ hoặc ban nhạc. - News (tin tức): bản tin về các sự kiện hiện tại, cả địa phương và toàn cầu. - Sports (thể thao): các trận đấu trực tiếp hoặc ghi lại và sự kiện thể thao. - Variety shows (chương trình giải trí): các chương trình có sự pha trộn của giải trí, bao gồm âm nhạc, hài kịch và các tiết mục khác.