VIETNAMESE

búa

ENGLISH

hammer

  
NOUN

/ˈhæmər/

Búa là một công cụ bao gồm một mảnh kim loại có đầu phẳng được cố định vào đầu của một cán dài, mỏng, thường bằng gỗ, dùng để đập vật cứng.

Ví dụ

1.

Cô ấy vô tình dùng búa đập vào ngón tay cái của mình.

She accidentally hit her thumb with the hammer.

2.

Anh ấy vung cái búa với tất cả sức mạnh của mình.

He swung the hammer with all his strength.

Ghi chú

Một số thuật ngữ về các dụng cụ sửa chữa:

- cái đục: chisel

- máy khoan: drill

- giũa: file

- thang: ladder

- kềm: pliers

- cưa: saw

- tua vít: screwdriver

- cờ lê: wrench

- thước dây: tape measure