VIETNAMESE

Búa nước

word

ENGLISH

Water hammer

  
NOUN

/ˈwɔːtər ˈhæmər/

Từ 'búa nước' là hiện tượng áp lực tăng đột ngột trong đường ống do dòng chảy bị dừng lại đột ngột.

Ví dụ

1.

Hiện tượng búa nước đã gây hư hại đường ống.

The water hammer caused damage to the pipeline.

2.

Việc lắp đặt buồng khí có thể giảm tác động của búa nước.

Installing an air chamber can reduce water hammer effects.

Ghi chú

Từ Water hammer là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật cơ họchệ thống ống dẫn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pressure surge – Sóng áp lực Ví dụ: Water hammer is a pressure surge caused by sudden flow changes in a pipe. (Búa nước là sóng áp lực gây ra do dòng chảy thay đổi đột ngột trong ống.) check Valve shutoff – Đóng van đột ngột Ví dụ: Water hammer often occurs when a valve is shut off too quickly. (Hiện tượng búa nước thường xảy ra khi đóng van quá nhanh.) check Pipe vibration – Rung ống Ví dụ: This phenomenon causes pipe vibration and loud banging sounds. (Hiện tượng này gây rung ống và phát ra tiếng động mạnh.) check Protective devices – Thiết bị bảo vệ Ví dụ: Water hammer arrestors are protective devices used to reduce damage. (Bộ giảm búa nước là thiết bị bảo vệ dùng để hạn chế thiệt hại.)