VIETNAMESE

bùa hộ mạng

bùa hộ mệnh

ENGLISH

amulet

  
NOUN

/ˈæmjʊlət/

lucky charm

Bùa hộ mạng là một loại bùa được sử dụng để bảo vệ và hỗ trợ cho chủ nhân, giúp họ tránh được những tác động tiêu cực và có được may mắn trong cuộc sống.

Ví dụ

1.

Cô đeo một chiếc bùa hộ mạng quanh cổ tay để tránh những linh hồn xấu xa.

She wore an amulet around her wrist to ward off evil spirits.

2.

Anh ta đeo một chiếc bùa hộ mạng để mang lại cho anh ta may mắn và tránh được tài sản xấu.

He wore an amulet to bring him luck and ward off bad fortune.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số collocation idiom với “spell (n)” nhé:

1. Put/ cast a spell on someone: sử dụng phép thuật hoặc bùa chú để ảnh hưởng đến suy nghĩ hoặc hành động của ai đó.

Ví dụ: She was so charming that she put a spell on everyone in the room.

(Cô ấy quyến rũ đến nỗi mà mọi người như bị bỏ bùa.)

2. Break the spell: Kết thúc một khoảnh khắc hoặc bầu không khí kỳ diệu hoặc mê hoặc

Ví dụ: The loud noise broke the spell of the peaceful forest.

(Tiếng ồn lớn đã phá vỡ câu thần chú của khu rừng yên bình.)

3. A bad spell: Một khoảng thời gian khi mọi thứ không suôn sẻ hoặc khi ai đó cảm thấy không khỏe.

Ví dụ: She's been going through a bad spell lately with a lot of health issues.

(Cô ấy đã trải qua một câu thần chú tồi tệ gần đây với rất nhiều vấn đề sức khỏe.)

4. A dry spell: Một khoảng thời gian khi có ít hoặc không có mưa, hoặc một khoảng thời gian khi một cái gì đó mong đợi hoặc mong muốn không xảy ra.

Ví dụ: The farmer's crops suffered during the long dry spell.

(Cây trồng của người nông dân phải chịu đựng trong thời gian dài khô ráo.)

5. A winning spell: Một khoảng thời gian khi ai đó đang trải qua thành công hoặc chiến thắng rất nhiều trò chơi hoặc cuộc thi.

Ví dụ: The soccer team has been on a winning spell since the new coach arrived.

(Đội bóng đá đã chiến thắng liên tục kể từ khi huấn luyện viên mới đến.)