VIETNAMESE
bớt chút thời gian
dành thời gian, dành chút thời gian
ENGLISH
spare some time
/spɛr sʌm taɪm/
make time, free up time
“Bớt chút thời gian” là một cụm động từ chỉ việc dành ra một phần thời gian để làm việc gì đó.
Ví dụ
1.
Bạn có thể bớt chút thời gian để nói chuyện không?
Can you spare some time to talk?
2.
Anh ấy bớt chút thời gian cho gia đình.
He spared some time for his family.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của spare some time nhé!
Make time - Dành thời gian
Phân biệt:
Make time nhấn mạnh việc cố gắng bố trí thời gian, rất gần với spare some time.
Ví dụ:
Try to make time for your family.
(Hãy cố gắng dành thời gian cho gia đình.)
Take some time - Dành chút thời gian
Phân biệt:
Take some time diễn tả hành động chủ động dành thời gian, tương đương spare some time.
Ví dụ:
Take some time to relax.
(Hãy dành chút thời gian để thư giãn.)
Set aside time - Để dành thời gian
Phân biệt:
Set aside time mang nghĩa dành riêng một phần thời gian, sát nghĩa với spare some time.
Ví dụ:
She set aside time every day to read.
(Cô ấy để dành thời gian mỗi ngày để đọc sách.)
Free up time - Làm rảnh thời gian
Phân biệt:
Free up time diễn tả việc giải phóng lịch trình để có thời gian trống, gần với spare some time.
Ví dụ:
We need to free up time for the meeting.
(Chúng ta cần làm trống lịch để họp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết