VIETNAMESE
bộp chộp
hấp tấp
ENGLISH
hasty
/ˈheɪsti/
quickly, hastily
Bộp chộp là không sâu sắc, nghĩ thế nào nói ngay thế ấy.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã đưa ra một quyết định bộp chộp khi nghỉ việc.
He made a hasty decision to quit his job.
2.
Cô ấy hối hận vì cái cách phản hồi email bộp chộp đó và ước gì mình đã dành thêm thời gian để suy nghĩ thấu đáo.
She regretted her hasty response to the email and wished she had taken more time to think it over.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với "hasty" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - hurried: vội vàng, hấp tấp - rash: thiếu suy nghĩ, vội vàng - impetuous: hấp tấp, nông nổi - abrupt: đột ngột, vội vã - swift: nhanh chóng, mau lẹ - sudden: đột ngột, bất ngờ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết