VIETNAMESE
bông lúa
ENGLISH
rice spikelet
/ˈspaɪk lɪt/
spikelet of rice
Bông lúa là bông của cây lúa, là một bông hoa lưỡng tính có đầy đủ nhị và nhuỵ
Ví dụ
1.
Vài đứa lại tỉ mẩn nhặt lại những bông lúa còn sót trên thửa ruộng vừa gặt xong
Some children carefully picked up the remaining rice spikelet in the field their parents just harvested.
2.
Ông ấy tuốt một nắm bông lúa để ăn trong lúc đi đường.
He plucked a handful of rice spikelet to eat as he walked along
Ghi chú
Chúng ta cùng học bộ phận của hoa nhé! - petal: cánh hoa - sprout: vòi nhụy - stem: cuống, cọng - leaf: lá - bud: nụ hoa - pollen: phấn hoa - thorn: gai - stigma: đầu nhụy
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết