VIETNAMESE

bỗng không

bất thình lình, đột nhiên

word

ENGLISH

all of a sudden

  
PHRASE

/ɔːl ʌv ə ˈsʌdən/

unexpectedly, without reason

“Bỗng không” là một trạng từ chỉ một sự việc xảy ra mà không có nguyên nhân rõ ràng.

Ví dụ

1.

Bỗng không, con chó bắt đầu sủa.

All of a sudden, the dog started barking.

2.

Anh ta bỗng không biến mất.

He disappeared all of a sudden.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của all of a sudden nhé! check Out of nowhere - Bất thình lình Phân biệt: Out of nowhere diễn tả sự xuất hiện hoặc xảy ra bất ngờ, rất gần với all of a sudden. Ví dụ: She showed up out of nowhere. (Cô ấy xuất hiện từ đâu không rõ.) check Instantly - Ngay lập tức Phân biệt: Instantly nhấn mạnh tốc độ nhanh đột ngột, tương đương với all of a sudden. Ví dụ: The pain disappeared instantly. (Cơn đau biến mất ngay lập tức.) check Without warning - Không báo trước Phân biệt: Without warning sát nghĩa với all of a sudden khi nói về hành động bất ngờ. Ví dụ: Lightning struck without warning. (Sét đánh bất ngờ.) check All at once - Cùng lúc Phân biệt: All at once diễn tả điều gì đó xảy ra ngay lập tức, gần với all of a sudden. Ví dụ: All the lights went out all at once. (Tất cả đèn đều tắt cùng lúc.)