VIETNAMESE
bông điên điển
điền thanh thân tía, điền thanh bụi
ENGLISH
sesbania sesban flower
/sesbania sesban ˈflaʊə/
Egyptan rarrlepod, Egyptan riverhemp, common sesban
Bông điên điển là hoa của cây điên điển.
Ví dụ
1.
Bông điên điển đã loại bỏ nhụy hoa (để giảm vị đắng) được ăn sống trong món salad, luộc, chiên, hoặc dùng trong món cà ri, súp và món hầm.
Sesbania sesban flowers with pistils removed (to reduce bitterness) are eaten raw in salads, boiled, deep-fried, or used in curries, soups, and stews.
2.
Bông điên điển thường được ăn phổ biến bởi những người Đông Nam Á và Nam Á.
Sesbania sesban flowers are commonly eaten in Southeast Asia and South Asia.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về các loài hoa nè! - dahlia: hoa thược dược - zinnia: hoa cúc ngũ sắc - hydrangea: hoa cẩm tú cầu - iris: hoa diên vĩ - daisy: hoa cúc hoạ mi - lotus: hoa sen
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết