VIETNAMESE

bồn tiểu

ENGLISH

urinal

  
NOUN

/ˈjʊr.ən.əl/

Bồn tiểu là một thiết bị vệ sinh có ống nước vệ sinh chỉ để đi tiểu.

Ví dụ

1.

Những bồn tiểu này bao quanh sáu bồn tiểu khác, được xếp thành hình lục giác ở trung tâm căn phòng.

These urinals partly surround six others which stand in a hexagonal pattern in the center of the room.

2.

Anh ấy đang sử dụng bồn tiểu.

He's using the urinal.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về các vật dụng trong phòng tắm nha!

- kem đánh răng: toothpaste

- chỉ nha khoa: dental floss

- khăn tắm: towel

- vòi nước: tap

- giấy vệ sinh: toilet roll

- xà phòng: soap

- bồn tắm nằm: bathtub

- vòi sen: shower