VIETNAMESE

bồn tắm nằm

ENGLISH

bathtub

  
NOUN

/ˈbæθtəb/

Bồn tắm nằm là một thiết bị phòng tắm có hình dáng giống một chiếc thùng chứa lớn để giữ nước được làm từ vật liệu gốm, sứ, acrylic hoặc bằng gỗ. Bồn tắm được đặt trong phòng tắm để người sử dụng có thể tắm, ngâm mình thư giãn bên trong.

Ví dụ

1.

Hệ thống sẽ được lắp đặt bên dưới bồn tắm.

The system is to be installed under bathtubs.

2.

Phòng tắm được thiết kế để có 1 chiếc bồn tắm nằm vừa vặn.

The bathroom is designed for a bathtub to fit into.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về các vật dụng trong phòng tắm nha!

- kem đánh răng: toothpaste

- chỉ nha khoa: dental floss

- khăn tắm: towel

- vòi nước: tap

- giấy vệ sinh: toilet roll

- xà phòng: soap

- bồn tắm nằm: bathtub

- vòi sen: shower