VIETNAMESE

bồn hoa

ENGLISH

flower bed

/ˈflaʊər bɛd/

Bồn hoa là dụng cụ để chứa, đựng và thường được làm bằng đất sét hay nhựa dùng để trồng hoa trong đó.

Ví dụ

1.

Vào dịp tết ở Việt Nam, mọi người thường mua một bồn hoa mai hay hoa đào để trong nhà.

During Tet holiday in Vietnam, people often have a flower bed of apricot flowers or peach blossoms in the house.

2.

Con chó của tôi làm vỡ bồn hoa ngày hôm qua nên tôi phải mua cái mới.

My dog broke the flower bed yesterday so I have to buy a new one.

Ghi chú

Cùng học từ vựng về dụng cụ trồng hoa nhé! - Planting tool: dụng cụ gieo trồng - Digging tool: dụng cụ đào đất - Hoe: cái cuốc đất - Trowel: cái bay xúc đất - Spade = shovel: cái xẻng xúc đất - Dibber: Cái đào lỗ để gieo hạt - Watering can: cái thùng tưới nước cho cây