VIETNAMESE

Bòn đãi

Nhặt nhạnh, tìm kiếm

word

ENGLISH

Scavenge

  
VERB

/ˈskævɪnʤ/

Search, gather

Bòn đãi là tìm kiếm và thu nhặt những gì còn sót lại một cách cẩn thận.

Ví dụ

1.

Cô ấy bòn đãi những cuốn sách cũ từ buổi bán sách.

She scavenged old books from the library sale.

2.

Gia đình bòn đãi thức ăn trong thời kỳ đói kém.

The family scavenged for food during the famine.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Scavenge khi nói hoặc viết nhé! checkScavenge materials - Bòn đãi vật tư Ví dụ: They scavenged materials from the junkyard to build a shed. (Họ bòn đãi vật liệu từ bãi rác để xây nhà kho.) checkScavenge for food - Bòn đãi thức ăn Ví dụ: The stray animals scavenged for food in the trash bins. (Những con vật đi lạc bòn đãi thức ăn trong thùng rác.) checkScavenge resources - Tìm kiếm tài nguyên Ví dụ: The survivors scavenged resources to sustain themselves. (Những người sống sót tìm kiếm tài nguyên để duy trì cuộc sống.) checkScavenge efficiently - Bòn đãi hiệu quả Ví dụ: He scavenged efficiently to collect all the necessary parts. (Anh ấy bòn đãi hiệu quả để thu thập tất cả các bộ phận cần thiết.) checkScavenge for survival - Tìm kiếm để sinh tồn Ví dụ: The group scavenged for survival in the wilderness. (Nhóm tìm kiếm để sinh tồn trong vùng hoang dã.)