VIETNAMESE
Bòn của
Lấy dần, bòn rút, bòn
ENGLISH
Siphon off money
/ˈsaɪfən ɒf ˈmʌn.i/
Drain, pilfer
Bòn của là hành động lấy từng chút một, thường dùng với ý tiêu cực.
Ví dụ
1.
Quan chức tham nhũng bòn rỉa tiền quỹ.
The corrupt official siphoned off funds.
2.
Bòn rỉa tài nguyên làm hại tổ chức.
Siphoning off resources harms the organization.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Siphon off money nhé!
Leech off someone - Mang nghĩa phụ thuộc hoặc lấy của cải từ người khác một cách lợi dụng
Phân biệt:
Leech off someone là hành động phụ thuộc hoặc lợi dụng tài sản của người khác mà không có sự đóng góp.
Ví dụ:
She has been leeching off her wealthy relatives for years.
(Cô ấy bòn của từ những người thân giàu có trong nhiều năm.)
Drain someone’s resources - Diễn tả việc làm hao mòn tài sản của ai đó một cách từ từ
Phân biệt:
Drain someone’s resources là hành động làm hao mòn tài sản hoặc nguồn lực của ai đó theo thời gian, khiến họ trở nên nghèo đi.
Ví dụ:
His constant demands drained his parents' resources.
(Những đòi hỏi liên tục của anh ấy đã bòn của cha mẹ anh.)
Mooch off someone - Cách nói thông tục, chỉ việc lợi dụng người khác để lấy tiền bạc hoặc vật chất
Phân biệt:
Mooch off someone là hành động lợi dụng người khác để có được tiền bạc hoặc tài sản, thường là theo cách không công bằng.
Ví dụ:
He's always mooching off his friends instead of earning his own money.
(Anh ấy luôn bòn của từ bạn bè thay vì tự kiếm tiền.)
Skim money from someone - Chỉ việc lấy một khoản nhỏ từ tiền hoặc tài sản của người khác mà họ không nhận ra
Phân biệt:
Skim money from someone là hành động lấy một phần nhỏ từ tài sản hoặc tiền bạc của ai đó mà họ không phát hiện ra.
Ví dụ:
The accountant was caught skimming money from the company’s accounts.
(Kế toán bị phát hiện bòn của từ tài khoản của công ty.)
Pilfer - Chỉ việc lấy dần từng chút một của cải từ người khác, thường không trung thực
Phân biệt:
Pilfer là hành động lấy từng chút một của cải từ người khác mà không có sự cho phép, thường là không trung thực.
Ví dụ:
He pilfered small amounts of cash from the store’s register over time.
(Anh ta đã bòn của, lấy từng chút tiền mặt từ quầy thu ngân của cửa hàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết