VIETNAMESE

bơm ly tâm

bơm lực

word

ENGLISH

Centrifugal pump

  
NOUN

/ˌsɛntrɪˈfjuːʤəl pʌmp/

Rotary pump

Bơm ly tâm là loại bơm sử dụng lực ly tâm để vận chuyển chất lỏng.

Ví dụ

1.

Bơm ly tâm có hiệu suất rất cao.

The centrifugal pump is highly efficient.

2.

Bơm ly tâm được sử dụng trong các ngành công nghiệp.

Centrifugal pumps are used in industries.

Ghi chú

Từ Centrifugal pump là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan đến chủ đề này nhé! check Rotary pump – Bơm quay Ví dụ: The rotary pump was used for transferring low-viscosity liquids. (Bơm quay được sử dụng để chuyển chất lỏng có độ nhớt thấp.) check Impeller pump – Bơm cánh quạt Ví dụ: The impeller pump efficiently moved water through the system. (Bơm cánh quạt vận chuyển nước qua hệ thống một cách hiệu quả.) check High-speed pump – Bơm tốc độ cao Ví dụ: The high-speed pump was designed for industrial cooling systems. (Bơm tốc độ cao được thiết kế cho hệ thống làm mát công nghiệp.)