VIETNAMESE
bơm hút
máy bơm hút
ENGLISH
suction pump
/ˈsʌkʃən pʌmp/
vacuum pump
"Bơm hút" là thiết bị tạo áp suất âm để hút chất lỏng hoặc khí.
Ví dụ
1.
Bơm hút hút chất lỏng một cách hiệu quả.
The suction pump extracts fluids efficiently.
2.
Bơm hút được sử dụng trong các ứng dụng y tế.
The suction pump is used in medical applications.
Ghi chú
Bơm hút là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghiệp và xử lý chất lỏng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Vacuum Suction Pump - Bơm hút chân không
Ví dụ:
A vacuum suction pump is used in medical applications.
(Bơm hút chân không được sử dụng trong các ứng dụng y tế.)
Centrifugal Suction Pump - Bơm hút ly tâm
Ví dụ:
The centrifugal suction pump handles large volumes of liquid.
(Bơm hút ly tâm xử lý lượng lớn chất lỏng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết