VIETNAMESE

Bồi hoàn

Hoàn trả, đền bù

word

ENGLISH

Reimburse

  
VERB

/ˌriːɪmˈbɜːrs/

Refund, compensate

Bồi hoàn là hành động trả lại hoặc bù đắp cho một khoản đã tiêu hoặc mất mát.

Ví dụ

1.

Công ty đã bồi hoàn chi phí đi lại cho anh ấy.

The company reimbursed him for travel expenses.

2.

Bồi hoàn chi phí khuyến khích lòng trung thành của nhân viên.

Reimbursing expenses encourages employee loyalty.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Reimburse khi nói hoặc viết nhé! checkReimburse expenses - Bồi hoàn chi phí Ví dụ: The company reimbursed her travel expenses. (Công ty bồi hoàn chi phí đi lại cho cô ấy.) checkReimburse quickly - Bồi hoàn nhanh chóng Ví dụ: He was reimbursed quickly after submitting the receipts. (Anh ấy được bồi hoàn nhanh chóng sau khi nộp hóa đơn.) checkReimburse fully - Bồi hoàn toàn bộ Ví dụ: The insurance policy fully reimbursed the amount of the hospital bill. (Chính sách bảo hiểm bồi hoàn toàn bộ số tiền hóa đơn bệnh viện.) checkReimburse (partially/ a portion of something) - Bồi hoàn một phần Ví dụ: The organization reimbursed a portion of the training costs. (Tổ chức bồi hoàn một phần chi phí đào tạo.) checkReimburse under (policy, conditions, terms...) - Bồi hoàn theo (chính sách, điều kiện, điều khoản...) Ví dụ: The school reimburses tuition fees under specific conditions. (Trường bồi hoàn học phí theo các điều kiện cụ thể.)