VIETNAMESE

bo xì

tẩy chay

word

ENGLISH

Boycott

  
VERB

/ˈbɔɪkɒt/

Shun, exclude

Bo xì là sự tẩy chay, không muốn liên quan tới ai đó.

Ví dụ

1.

Họ quyết định bo xì công ty không đạo đức.

They decided to boycott the unethical company.

2.

Nhiều khách hàng bo xì sản phẩm mới.

Many customers boycotted the new product.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ boycott khi nói hoặc viết nhé! check Call for a boycott – kêu gọi tẩy chay Ví dụ: Activists called for a boycott of the unethical brand. (Những nhà hoạt động đã kêu gọi tẩy chay thương hiệu phi đạo đức đó) check Join the boycott – tham gia tẩy chay Ví dụ: Thousands of users joined the boycott on social media. (Hàng nghìn người dùng đã tham gia tẩy chay trên mạng xã hội) check Organize a boycott – tổ chức cuộc tẩy chay Ví dụ: The students organized a boycott against rising tuition fees. (Sinh viên đã tổ chức một cuộc tẩy chay phản đối học phí tăng) check Face a boycott – đối mặt với sự tẩy chay Ví dụ: The company faced a boycott after the scandal. (Công ty đã đối mặt với sự tẩy chay sau vụ bê bối)