VIETNAMESE
bộ phận xây dựng
phòng xây dựng
ENGLISH
construction department
/kənˈstrʌkʃən dɪˈpɑrtmənt/
Bộ phận xây dựng là phòng ban chịu trách nhiệm hiện thực hóa ý tưởng trên giấy của phòng thiết kế thành dự án hoàn chỉnh.
Ví dụ
1.
Bộ phận xây dựng là Bộ phận đòi hỏi tương đối nhiều số lượng nhân sự.
The construction department is a room that requires a relatively large number of personnel.
2.
Bộ phận xây dựng hiện tại có tận 20 nhân viên.
The construction department currently has 20 employees.
Ghi chú
Một số các bộ phận ban trong công ty:
- bộ phận kế toán: accounting department
- bộ phận kiểm toán: audit department
- bộ phận kinh doanh: sales department
- bộ phận hành chính: administration department
- bộ phận nhân sự: human resources department
- bộ phận chăm sóc khách hàng: customer service department
- bộ phận tài chính: finance department
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết