VIETNAMESE

bộ xã hội

bộ an sinh

word

ENGLISH

Ministry of Social Affairs (historical)

  
NOUN

/ˈmɪnɪstri əv ˈsəʊʃəl əˈfeəz/

social ministry

“Bộ Xã hội” là tên gọi cũ của cơ quan phụ trách lĩnh vực an sinh, phúc lợi xã hội. Hiện nay, chức năng này thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Ví dụ

1.

Bộ Xã hội phụ trách các chương trình phúc lợi.

The Ministry of Social Affairs handled welfare programs.

2.

Các vấn đề xã hội được quản lý tập trung.

Social affairs were managed centrally.

Ghi chú

Từ Ministry of Social Affairs (historical) là một từ vựng thuộc lĩnh vực an sinh xã hộihành chính xưa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Public welfare – Phúc lợi công cộng Ví dụ: The Ministry of Social Affairs (historical) managed public welfare programs before 1975. (Bộ Xã hội (trước 1975) phụ trách các chương trình phúc lợi công cộng.) check Labor policy – Chính sách lao động Ví dụ: The Ministry of Social Affairs (historical) had authority over labor policy and rights. (Bộ Xã hội chịu trách nhiệm về chính sách lao động và quyền lợi người lao động.) check Charity support – Hỗ trợ từ thiện Ví dụ: Charity support services were coordinated by the Ministry of Social Affairs (historical). (Dịch vụ hỗ trợ từ thiện được điều phối bởi Bộ Xã hội.) check Refugee services – Dịch vụ cho người tị nạn Ví dụ: The Ministry of Social Affairs (historical) organized refugee services during wartime. (Bộ Xã hội tổ chức dịch vụ cho người tị nạn trong thời chiến.)